Assignment Help logo
Trò Chuyện Trực Tuyến

Loading...

Score %0 (0 correct0 incorrect78 unanswered)

Câu 1. Hàm rand() trả về giá trị từ phân phối nào?

  • chuẩn
  • Poisson
  • nhị phân
  • đồng nhất

Câu 2. Dựa vào mã dưới đây, c là _ của a.

a = rand(1, 11);
b = sort(a);
c = b(1, ceil(end/2));
  • trung vị
  • mode
  • trung bình
  • biên

Câu 3. Profiler theo dõi điều gì?

  • thời gian thực thi
  • lịch sử lệnh
  • lỗi
  • giá trị của biến

Câu 4. Khối mã nào chứa cú pháp đúng cho một vòng lặp while?

  • A
a = 0;
do
    a = a + 1;
while a < 5
end
  • B
a = 0;
while(a < 5)
    a = a + 1;
  • C
a = 0;
while a < 5:
    a = a + 1;
  • D
a = 0;
while a < 5
    a = a + 1;
end

Câu 5. Biến b chứa gì?

a =
    19    20    12     0     6
     6     9    56     0     3
    46     8     9     8    19
     9     8     8    19    46
     1     9    46     6    19
  • A
b =

    56     0
     9     8
  • B
b =

     8    19
    19    46

Câu 6. Bạn đã viết một hàm myfun và muốn đo thời gian chạy của nó. Đoạn mã nào sẽ trả về t là thời gian trong giây mà myfun mất để chạy?

  • A
t = cputime(myfun());
  • A
tic;
myfun();
toc;
  • C
timer.start;
myfun()
t = timer.stop;
  • D
t = timer(myfun());

Câu 7. %% được sử dụng cho mục đích gì?

  • đối số giữ chỗ
  • trích dẫn khối
  • các đoạn mã
  • chuyển đổi biến

Câu 8. Ký tự . KHÔNG được sử dụng để làm gì?

  • truy cập trường cấu trúc
  • dấu chấm thập phân
  • truy cập mảng cell
  • các phép toán từng phần tử

Câu 9. Bạn có thể sử dụng hàm nào cho hồi quy tuyến tính đa biến?

  • polyval
  • regress
  • giải
  • polyfit

Câu 10. Đối với các mảng nào trong số này, mean, median, và mode trả về cùng một giá trị?

  • [0 1 1 1 2]
  • [1 3 5 5 6]
  • [0 1 1 1 1]
  • [0 0 5 5 5]

Câu 11. Bạn đang trong một phiên MATLAB dài nơi bạn đã thực hiện nhiều phân tích và tạo nhiều biểu đồ. Bạn chạy các lệnh sau, nhưng một cửa sổ hình không xuất hiện ở trên cùng của màn hình với biểu đồ của bạn. Vấn đề có thể là gì?

x = [-1:0.1:1];
y = X.^2;
plot(x, y)
  • Biểu đồ của bạn không hiển thị trong một cửa sổ hình vì figure không được gọi ngay trước đó.
  • Cú pháp plot của bạn không đúng.
  • Biểu đồ của bạn nằm trong một cửa sổ hình đã mở trước đó, được ẩn sau các cửa sổ khác trên màn hình của bạn.
  • Biểu đồ của bạn đã được lưu vào một tệp hình ảnh nhưng không được hiển thị.

Câu 12. Làm thế nào để truy cập giá trị cho trường name trong cấu trúc S?

  • S['name']
  • S.name
  • S('name')
  • S{'name'}

Câu 13. Định nghĩa tích hợp i có gì?

  • đơn vị ảo cơ bản
  • hàm chỉ mục
  • vô cùng
  • biến chỉ mục

Câu 14. Câu lệnh nào tương đương với vòng lặp for này?

a = [1 2 3; 4 5 6];
b = zeros(size(a));
for i_row = 1:size(a, 1)
    for i_col = 1:size(a, 2)
        b(i_row, i_col) = a(i_row, i_col)^2;
    end
end
  • b = a*a;
  • [

x] b = a.^2;

  • b = a^2;
  • b = pow2(a);

Câu 15. Bạn đã vẽ các giá trị của hàm cosine từ -10 đến 10 và muốn thay đổi các đánh dấu trục x thành mỗi pi, từ -3pi đến 3pi. Câu lệnh nào sẽ làm điều đó?

  • xticks(-3pi:3.14:3pi)
  • xticks(-3pi:pi:3pi)
  • xticks(linespace(-3pi(), 3pi(), pi()))
  • xticks(linespace(-3pi, 3pi, pi)

Câu 16. Giá trị của c là gì?

a = ones(1,3);
b = 1:3;
c = conv(a,b)
  • [-1 2 -1]
  • [1 3 6 5 3]
  • 6
  • [1 -2 1]

Câu 17. Hàm nào KHÔNG thể được sử dụng để lấy mẫu ngẫu nhiên dữ liệu?

  • datasample
  • randi
  • resample
  • randperm

Câu 18. Lựa chọn nào là cú pháp đúng cho một câu lệnh switch?

  • A
x = 7;
switch x
    case 2
        disp("two");
    otherwise
        disp("not two");
end
  • B
x = 7;
switch x :
    case 2
        disp("two");
    otherwise
        disp("not two");
end
  • C
x = 7;
switch x
    case 2
        disp("two");
    else
        disp("not two");
end
  • D
x = 7;
switch x
    case 2
        disp("two");
    default
        disp("not two");
end

Câu 19. Kết quả của đoạn mã này là gì?

a = 1;
b = 2;
c = 3;
d = 4;
e = c / (~a - b == c - d);
  • Lỗi
  • B
c =
    NaN
  • C
c =
    Inf
  • D
c =
    -0.2500

Câu 20. Điều gì là đúng về một đối tượng lớp con trỏ?

  • Khi bạn truyền một đối tượng con trỏ cho một hàm, một đối tượng mới được tạo ra độc lập với đối tượng gốc.
  • Tất cả các bản sao của đối tượng con trỏ đều trỏ đến cùng một đối tượng cơ bản.
  • Đối tượng con trỏ không thể tham chiếu đến nhau.
  • Đối tượng con trỏ không có hàm eq mặc định.

Câu 21. Lựa chọn nào có kết quả cuối cùng khác biệt so với ba lựa chọn khác?

  • A
f10 = 1;
for i = 1:10
    f10 = f10 * i;
end
  • B f10 = factorial(10)
  • C
f10 = 1;
i = 1;
while i <= 10
    i   = i + 1;
    f10 = i * f10;
end
  • D f10 = prod(1:10)

Câu 22. Lựa chọn nào SẼ KHÔNG tạo ra một ma trận đơn vị 5 x 5?

  • A
a = rand(5);
round(a * inv(a))
  • B diag(ones(5, 1))
  • C identity(5)
  • D eye(5)

Câu 23. Câu lệnh nào tạo ra cấu trúc này?

dog =

      name: 'Bindy'
     breed: 'border collie'
    weight: 32
  • A dog = struct('name', 'Bindy'; 'breed', 'border collie'; 'weight', 32);
  • B
dog.name   = 'Bindy';
dog.breed  = 'border collie';
dog.weight = 32;
  • C
dog = {
    'name'  : 'Bindy',
    'breed' : 'border collie',
    'weight': 32;
}
  • D
dog('name')   = 'Bindy';
dog('breed')  = 'border collie';
dog('weight') = 32;

Câu 24. my_func là một hàm như sau. Giá trị của a là gì ở cuối mã dưới đây?

function a = my_func(a)
    a = a + 1;
end
------------------
a = 0;
for i = 1:3
    my_func(a);
end
a = my_func(a);
  • 4
  • 3
  • 0
  • 1

Câu 25. Lựa chọn nào có thể tạo ra mảng cell này?

c = {["hello world"]} {1×1 cell} {["goodbye"]} {1×3 double}

  • c = {"hello world" {"hello"} "goodbye" [1 2 ]};
  • c = {"hello world" {"hello"} "goodbye" {[1 2 3]}};
  • c = {"hello world" {"hello"} "goodbye" [1 2 3]};
  • c = `{"hello world" {"hello" "hello"} "goodbye" {[1 2 3]}}

;`

Câu 26. Lựa chọn nào thêm b vào mỗi hàng của a?

a = ones(4, 4);
b= [1 2 3 4];
  • a = a + reshape(b, 4, 1);
  • a = a + b';
  • a = a + repmat(b, 4, 1);
  • a = a + [b b b b];

Câu 27. Lựa chọn nào thay thế tất cả các a bằng o?

  • A
for i = 1:length(fruit)
    fruit{i}(fruit{i} == a) == o;
end
  • B
for i = 1:length(fruit)
    fruit(i)(fruit(i) == 'a') == 'o';
end
  • C
for i = 1:length(fruit)
    fruit{i}(fruit{i} == 'a') == 'o';
end
  • D
for i = 1:length(fruit)
    fruit{i}(fruit{i} == 'a') == 'o';

Câu 28. Lựa chọn nào sẽ trả về các nghiệm cho đa thức x^2 + 2x - 4?

  • poly([1 2 -4])
  • solve(x^2 + 2x - 4 == 0)
  • polyfit(x^2 + 2x - 4 == 0)
  • roots([1 2 -4])

Câu 29. Lựa chọn nào là cú pháp đúng để thêm các phần tử a mới vào cuối mảng cell hai chiều C?

  • C = {C a};
  • C = cellcat(C a)
  • C = cat(2, {a}, C)
  • C{end+1}=a

Câu 30. Bạn đã tải một bộ dữ liệu về chiều cao của người vào một mảng 100 x 1 gọi là height. Lựa chọn nào sẽ trả về một mảng 100 x 1, sim_height, với các giá trị từ một phân phối chuẩn có cùng trung bình và phương sai như dữ liệu chiều cao của bạn?

  • sim_height = std(height) + mean(height) * randn(100, 1);
  • sim_height = mean(height) + std(height) * randn(100, 1);
  • sim_height = randn(std(height), mean(height), [100, 1]);
  • sim_height = randn(mean(height), std(height), [100, 1]);

Câu 31. Lựa chọn nào trả về một mảng cell của các chuỗi chứa 'burger' từ menu?

menu = {'hot dog' 'corn dog' 'regular burger' 'cheeseburger' 'veggie burger'}

  • menu{strfind(menu, 'burger')}
  • menu(strfind(menu, 'burger'))
  • menu{contains(menu, 'burger')}
  • menu(contains(menu, 'burger'))

Câu 32. Tập hợp các giá trị có thể của a là gì?

a      = randi(10, [1, 10]);
a(3)   = 11;
a(a>2) = 12;
  • 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11, 12
  • 1, 2, 12
  • 2, 11, 12
  • 1, 12

Câu 33. Câu lệnh nào về các ma trận thưa không đúng?

  • Bạn có thể sử dụng hàm sparse để loại bỏ các ô trống từ biến mảng cell.
  • Ma trận thưa luôn sử dụng ít bộ nhớ hơn so với các ma trận đầy đủ tương ứng của chúng.
  • Các ma trận thưa và đầy đủ có thể kết hợp trong tất cả các phép toán số học tích hợp của MATLAB.
  • Hàm sparse yêu cầu đầu vào của nó phải là một ma trận đầy đủ với ít nhất 50% các phần tử bằng không.

Câu 34. Câu lệnh sử dụng chỉ mục logic nào sẽ dẫn đến lỗi?

a = 1:10;

  • b = a(a ~= 11)
  • b = a(a == 1)
  • b = a(a>6 && a<9)
  • b = a(a | 1)

Câu hỏi 35: Câu lệnh nào chuyển đổi menu thành biến menu_string như dưới đây?

menu = {'hot dog' 'corn dog' 'regular burger' 'cheeseburger' 'veggie burger'}
menu_string =
    'hot dog
     corn dog
     regular burger
     cheeseburger
     veggie burger'
  • menu_string = cell2mat(join(menu, newline))
  • menu_string = cell2mat(join(menu, '\n'))
  • menu_string = join(menu, newline)
  • menu_string = cell2mat(pad(menu))

Câu hỏi 36: Đoạn mã nào thiết lập một hạt giống ngẫu nhiên mới dựa trên thời gian hiện tại và lưu các thiết lập hiện tại của bộ sinh số ngẫu nhiên?

  • rng_settings_curr = rng('shuffle');
  • B
rng(time());
rng_settings_curr = rng();
  • C rng_settings_curr = rand('shuffle');
  • D
rng('shuffle');
rng_settings_curr = rng();

Câu hỏi 37: Bạn có ma trận data trong đó mỗi cột là một bản ghi âm thanh đơn từ một phòng trong nhà bạn. Bạn đã nhận thấy rằng mỗi cột có một giá trị trung bình khác nhau và khi bạn vẽ chúng tất cả trên cùng một đồ thị, phân tán trên trục y làm cho không thể nhìn thấy bất cứ điều gì. Bạn muốn trừ đi giá trị trung bình từng cột. Khối mã nào sẽ thực hiện điều này?

  • data_nomean = data - repmat(median(data), size(data, 1), 1);
  • data_nomean = bsxfun(@minus, data, mean(data));
  • .
data_nomean = zeros(size(data));
for i = 1:size(data, 1)
    data_nomean(i, :) = data(i, :) - mean(data(i, :));
end
  • . data_nomean = zscore(data');

Câu hỏi 38: Khối mã nào sẽ tạo ra mảng b chứa các giá trị trung bình của mỗi mảng trong C?

  • .
b = zeros(1, size(C, 2));
for i_C = 1:size(C, 2)
    b(i_C) = mean(C(i_C));
end
  • . b = cellfun(@mean, C);
  • .
b = zeros(1, size(C, 1));
for i_C = 1:size(C, 1)
    b(i_C) = mean(C{i_C}(:));
end
  • . b = cellfun(@(m) mean(m(:)), C)

Câu hỏi 39: Câu lệnh nào tạo ra một mảng logic có giá trị là 1 nếu phần tử trong passwords chứa một chữ số và 0 nếu không?

passwords = {'abcd' '1234' 'qwerty' 'love1'};

  • contains(password, '\d')
  • ~isempty(regexp(passwords, '\d'))
  • cellfun(@(x) ~isempty(regexp(x, '\d')), passwords)
  • regexp(passwords, '\d')

Câu hỏi 40: Hàm nào không phải là hàm thêm văn bản vào một đồ thị?

  • title
  • text
  • label
  • legend

Câu hỏi 41: Khối mã nào có thể tạo ra đồ thị này?

MatLab Q39

  • ­
figure
x = rand(10,10);
r = corrcoef(x);
surf(r)
colorbar
  • ­
figure
x = rand(10,10);
r = corrcoef(x);
imagesc(r)
colorbar

Câu hỏi 42: Các tệp với phần mở rộng .mat chứa loại dữ liệu gì?

  • tệp hình ảnh
  • tệp kịch bản
  • tệp hàm
  • tệp biến được lưu trữ

Câu hỏi 43: Câu lệnh nào KHÔNG cần thiết để thực hiện việc đó?

a = 1:10;

  • : b = a(randi(10, 1, 10));
  • :
m = perms(a);
i = randi(factorial(10), 1);
b = a(m(i, :))
  • :
[s, j] = sort(rand(10, 1));
b      = a(i);
  • :
b = a(randperm(10));

Câu hỏi 44: Câu lệnh nào trả về 1 (đúng)?

a = 'stand'
b = "stand"
  • a == b
  • ischar(b)
  • length(a) == length(b)
  • class(a) == class(b)

Câu hỏi 45: E chứa gì?

C = {'dog' 'cat' 'mouse'}
D = {'cow' 'piranha' 'mouse'}
E = setdiff(C,D)
  • E = {'cat'} {'dog'}
  • E = {'mouse'}
  • E = {'cat'} {'cow'} {'dog'} {'piranha'}
  • E =

Câu hỏi 46: Ở nơi nào trong giao diện người dùng bạn có thể xem các biến đã được tạo ra, giá trị của chúng và lớp của chúng?

  • Trình chỉnh

sửa

  • cửa sổ lệnh
  • chi tiết
  • không gian làm việc

Câu hỏi 47: Với tọa độ x và y sau đây, lựa chọn nào tính toán một hồi quy tuyến tính cho các tọa độ x và y, và hiển thị các điểm của dữ liệu x, y và đường hồi quy trên cùng một đồ thị?

x = 9.0646 6.4362 7.8266 8.3945 5.6135 4.8186 2.8862 10.9311 1.1908 3.2586
y = 15.4357 11.0923 14.1417 14.9506 8.7687 8.0416 5.1662 20.5005 1.0978
  • :
coeff_line = polyfit(x,y,1)
x_line = floor(min(x)):0.1:ceil(max(x));
y_line = polyval(coeff_line,x_line)

figure; plot(x,y,'o')
hold on
plot(x_linemy_line)
  • :
figure
plot(x,y,'o')

coeff_line = polyfit(x,y,1);
x_line = floor(min(x)):0.1:ceil(max(x));
y_line = polyval(coeff_line,x_line);
plot(x_line,y_line)
  • :
figure
plot(x,y)

coeff_line = polyfit(x,y,1);
x_line = floor(min(x)):0.1:ceil(max(x));
y_line = polyval(coeff_line,x_line);
hold on; plot(x_line,y_line)
  • :
coeff_line = polyfit(x,y,1);
x_line = floor(min(x)):0.1:ceil(max(x));
y_line = polyval(coeff_line,x_line);

figure; plot(x,y,'o')
hold on
plot(x_line,y_line)

Câu hỏi 48: Nếu bạn chạy đoạn mã này, bạn sẽ nhận được một lỗi. Tại sao?

a = [0 1 2 3; 4 5 6 7];
a = a^2;
  • Bạn đang cố gắng nhân một ma trận không vuông góc bằng chính nó, gây ra không phù hợp về kích thước.
  • MATLAB không cho phép bạn bình phương tất cả các phần tử trong ma trận trong một hoạt động duy nhất.
  • Bạn phải sử dụng toán tử ** thay vì toán tử ^.
  • Bạn không thể bình phương các ma trận có giá trị 0 như phần tử đầu tiên.

Câu hỏi 49: Lệnh nào sẽ tạo ra một vector cột với các giá trị từ 1 đến 10?

  • v = {1:10}
  • v = [1-10]
  • v = 1:10
  • v = (10)

Câu hỏi 50: Đối với một mảng 5 x 5, chỉ số phụ (4,2) chỉ số cùng một vị trí như chỉ số tuyến tính ___.

  • 7
  • 8
  • 17
  • 9

Câu hỏi 51: Sự khác biệt chính giữa biến toàn cục và biến persistent là gì?

  • Biến toàn cục có độ trễ hiệu suất cao hơn so với biến persistent.
  • Biến toàn cục vẫn ở trong bộ nhớ sau khi xóa tất cả; biến persistent không.
  • Biến toàn cục có thể được sử dụng để lưu trữ tạm thời dữ liệu trong bộ nhớ; biến persistent không thể.
  • Biến toàn cục có thể truy cập ở bên ngoài phạm vi hàm; biến persistent không.

Câu hỏi 52: Làm thế nào hạt giống ngẫu nhiên cho bộ sinh số ngẫu nhiên của MATLAB được khởi tạo lần đầu trong một Phiên MATLAB?

  • Hạt giống không xác định cho đến khi người dùng khởi tạo nó.
  • Hạt giống được đặt thành một giá trị dựa trên thời gian hiện tại khi người dùng gọi lần đầu tiên rand().
  • Hạt giống được đặt thành một giá trị dựa trên thời gian hiện tại khi khởi động.
  • Hạt giống được đặt thành một giá trị mặc định cố định khi khởi động.

Câu hỏi 53: Ở đâu MATLAB sẽ tìm kiếm trước một hàm được gọi?

  • Các hàm trên đường dẫn
  • Các hàm tích hợp sẵn
  • Các hàm trong tệp hiện tại
  • Các hàm trong thư mục hiện tại

Câu hỏi 54: Lựa chọn nào sử dụng cú pháp chính xác để khai báo một hàm trả về giá trị đầu vào như giá trị đầu ra?

  • :
function mystery_func(a) :
    return a
  • :
function b = mystery_func(a)
    b = a;
end
  • :
def b = mystery_func(a)
    b = a;
end
  • :
function mystery_func(a)
    b = a;
    return b;
end

Câu hỏ

i 55: Trạng thái của a khi kết thúc đoạn mã này là gì?

a = [1 2; 3 4];
b = a(:,2);
c = b + 3;
a(1:2,1) = c;
  • :
a =
    6   3
    7   4
  • :
a =
    5   2
    7   4
  • :
a =
    5
    7
  • :
a =
    6
    7

Câu hỏi 56: Bạn vừa vẽ một số dữ liệu và muốn thay đổi màu nền sau các đường bạn đã vẽ thành màu đen. Khối mã nào sẽ thực hiện điều này?

  • h_f = figure; set(h_f,'Color', [0 0 0]);
  • h_a = gca; set(h_a,'Color', [0 0 0]);
  • h_a = axes; set(h_a,'Color', [0 0 0]);
  • h_f = gcf; set(h_a,'Color', [0 0 0]);

Câu hỏi 57: Lệnh nào trả về tất cả các số lẻ từ 1 đến 9?

  • 2*[1:5]+1
  • 1:2:9
  • isodd(1:9)
  • 1:odd:9

Câu hỏi 58: Trong MATLAB, lệnh imfilter thực hiện một phép tích chập giữa một hình ảnh và một ma trận. Giả sử bạn đã tải một hình ảnh trong MATLAB vào biến img và bạn áp dụng mã sau. Hình ảnh ban đầu trông nhẹ nhàng hơn vì phép tích chập làm mờ hình ảnh (loại bỏ nhiễu). Tại sao bạn nghĩ điều này đã xảy ra?

h = ones(5,5)/25;
imshow(imfilter(img,h));
  • h là một bộ lọc Gaussian thêm vào 1. Hiệu ứng dự kiến của nó là làm nổi bật các cạnh hình ảnh.
  • h là một bộ lọc trung bình phân phối đồng đều thêm vào 1. Hiệu ứng dự kiến của nó là làm mờ hình ảnh (loại bỏ nhiễu).
  • h là một bộ lọc Laplacian thêm vào 0. Hiệu ứng dự kiến của nó là làm mờ hình ảnh (loại bỏ nhiễu).
  • imfilter là một hàm luôn làm mờ hình ảnh.

Câu hỏi 59: Kích thước của b là gì?

a = [1 2 3];
b = repmat(a,2,3);
  • 1x3
  • 3x2
  • 2x3
  • 2x9

Câu hỏi 60: Lệnh nào đảo ngược vector a?

a = [ 1 2 3 4];
  • reverse(a)
  • a(end:- 1:1)
  • rev(a)
  • a(::-1)

Câu hỏi 61: Lệnh nào tạo ra một vector cột với các giá trị 7, 8 và 9?

  • c = [7,8,9]
  • c = [7: 8: 9]
  • c = [7; 8; 9]
  • c = [7 8 9]

Câu hỏi 62: Bạn gọi điều gì trong cửa sổ lệnh để xem tất cả các biến trong không gian làm việc và các lớp của chúng?

  • who
  • vars
  • whos
  • who all

Câu hỏi 63: Bạn viết một hàm mới có tên là snap trong một tệp m và khi bạn gọi nó, bạn không nhận được đầu ra mong đợi. Trước đó, bạn đã viết một hàm snap khác, mà bạn nghĩ có thể cũng nằm trên đường dẫn tìm kiếm. Lệnh nào bạn có thể sử dụng để xem liệu hàm snap cũ có được gọi không?

  • which
  • who
  • lookfor
  • what

Câu hỏi 64: Lý do để lưu một tệp MAT sử dụng cờ -v7.3 là gì?

  • để đảm bảo tương thích ngược
  • để tránh chi phí của HDF5 trong tệp MAT
  • để bao gồm một biến lớn hơn 2GB
  • để sử dụng nén theo mặc định

Câu hỏi 65: Lựa chọn nào không thể thêm một thư mục vào đường dẫn tìm kiếm?

  • hàm path
  • hàm savepath
  • sử dụng Set Path trong menu Environment
  • hàm addpath

Câu hỏi 66: Đâu không phải là một hàm để vẽ dữ liệu ba chiều?

  • lưới
  • bề mặt
  • đường viền
  • [x

] vùng

Câu hỏi 67: Mã nào sẽ tạo ra một mảng chứa giá trị trung bình của mỗi mảng trong data?

  • b = cellfun(@(x) mean(x), data)
  • b = mean(data)
  • b = cellfun(@mean, data)
  • b = mean(cell2mat(data))

Câu hỏi 68: Lệnh nào tạo ra một vector cột từ 1 đến 10?

  • v = 1:10
  • v = (1:10)'
  • v = [1:10]'
  • v = [1 2 3 4 5 6 7 8 9 10]'

Câu hỏi 69: Trong Matlab, lệnh ones(5, 3) tạo ra ma trận với các giá trị nào?

  • một ma trận kích thước 3x5 với tất cả các giá trị bằng 5
  • một ma trận kích thước 3x5 với tất cả các giá trị bằng 1
  • một ma trận kích thước 5x5 với tất cả các giá trị bằng 1
  • một ma trận kích thước 5x3 với tất cả các giá trị bằng 1

Câu hỏi 70: Đoạn mã nào tính toán tổng của một ma trận số nguyên a?

  • sum(a(:))
  • total(a)
  • sum(sum(a))
  • total(total(a))

Certainly, let's translate the remaining questions to Vietnamese.

Câu hỏi 71: Trong trường hợp nào bạn sẽ sử dụng varargin trong một hàm bạn viết?

  • Bạn muốn đếm số lượng đối số đầu vào.
  • Bạn muốn bao gồm các đối số đầu vào tùy chọn.
  • Bạn muốn tên biến trong không gian làm việc của các đối số đầu vào.
  • Bạn muốn các kiểu dữ liệu của các đối số đầu vào.

Câu hỏi 72: Biến e chứa cái gì?

c = [9 8 0];
d = [0 0 1];
e = union(c,d);
  • e = [0 0 1 9 8 0]
  • e = [9 8 0 0 0 1]
  • e = [0 1 8 9]
  • e = [1 8 9]

Câu hỏi 73: Hàm này in ra cái gì?

a = 1;
for i_loop = 1:6
    disp(a);
end
  • :
111111
  • :
1 1 1 1 1 1
  • :
1
1
1
1
1
1
  • :
Không có gì sẽ được in ra

Câu hỏi 74: Bạn đang gỡ lỗi một hàm và đã đặt một điểm dừng trước dòng gây lỗi. Bạn nhìn vào các giá trị biến và nghi ngờ rằng nguyên nhân của lỗi là a là 9 nhưng phải là 10. Lệnh tiếp theo sau điểm dừng sẽ sử dụng a. Hành động nào sẽ giúp bạn kiểm tra xem a=10 giải quyết vấn đề?

  • Nhập "a=10;" vào tệp hàm, trước câu lệnh gây ra lỗi. Sau đó nhấp vào nút Chạy trong cửa sổ gỡ lỗi.
  • Nhập "a=10; continue;" vào cửa sổ lệnh
  • Nhập "a=10;" vào cửa sổ lệnh. Sau đó nhấp vào nút Chạy trong cửa sổ gỡ lỗi.
  • Nhập "a=10;" vào tệp hàm, trước câu lệnh gây ra lỗi. Sau đó nhập "return;" vào cửa sổ lệnh.

Câu hỏi 75: Lệnh nào trả về mảng ký tự 'alone'?

b = ['stand' 'alone'];
  • b(7:11)
  • b(2)
  • b(6:end)
  • b(1,2)

Câu hỏi 76: Lệnh nào trả về mảng ký tự 'alone'?

c = {rand(20,10) rand(23,2) rand(14,5)}
  • :
  b = cellfun(@(m) mean(m(:)), C
  • :
b = zeros(1, size(C,1);
    for i_C = 1:size(C,1)
        b(1_C) = mean(C{i_C}(:));
    end
  • :
b = cellfun(@mean, C)
  • :
b = zeros(1, size(C,2);
    for i_C = 1:size(C,2)
        b(1_C) = mean(C(i_C));
    end

Câu hỏi 77: Lựa chọn nào sử dụng cú pháp đúng cho một câu lệnh if else?

  • :
if (a > 1):
    b = 2;
else:
    b = 3;
  • :
if (a > 1){
    b = 2;
} else{
    b = 3;
}
  • :
if (a > 1)
    b = 2;
else
    b = 3;
end
  • :
if (a > 1)
    b = 2;
else
    b = 3;

Tham khảo

Câu hỏi 78: Biến A chứa gì?

a = [9 8 8 19 6 1 9 6 6 19];
b = unique(a);
  • b = [1 6 8 9 19]
  • `b

= [1 6 8 9]`

  • b = [1 6 6 6 8 8 9 9 19 19]
  • b = [1 6 6 8 8 9]